Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đẳng Mục Bồ Tát Sở Vấn Tam Muội Kinh [等目菩薩所問三昧經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (6.883 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.52 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.65 MB)
Tbr/>Tripitaka V1.19, Normalized Version
T10n0288_p0580a03║
T10n0288_p0580a04║
T10n0288_p0580a05║ 佛說等目菩薩經卷中
T10n0288_p0580a06║
T10n0288_p0580a07║ 西晉月氏國三藏竺法護譯
T10n0288_p0580a08║ 權慧清淨品第八
T10n0288_p0580a09║ 又復族姓子。菩薩大士。以 一 一 國淨故。便 入
T10n0288_p0580a10║ 一 一 土。乃已修 一 一 土。而現於一 一 土。順持
T10n0288_p0580a11║ 一 一 土。則 住 一 一 佛國土。便 明一 一 佛國土
T10n0288_p0580a12║ 已。曉了 一 一 土。便 遊轉一 一 土。則 了 知一 一
T10n0288_p0580a13║ 土清淨。於彼諸土。於諸當來。為人之 上。於諸
T10n0288_p0580a14║ 土。在諸劫 數。而有所說。於諸劫 。明了 諸像 。
T10n0288_p0580a15║ 於諸劫 而悉分別 之 。於諸劫 。而順導之 。於諸
T10n0288_p0580a16║ 劫 。而念平等。於諸劫 。莫不興發。於諸劫 。而
T10n0288_p0580a17║ 行無量。於諸劫 。香有普美。於諸劫 。而有傷
T10n0288_p0580a18║ 愍。於諸劫 。無有過去諸佛世 尊。當來所說。或
T10n0288_p0580a19║ 無所說。有所授決。無所授決。眾異名號。無數
T10n0288_p0580a20║ 名號。無量名號。無限名號。無邊名號。阿僧
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 3 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (6.883 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.142.12.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập